Điều hòa tủ đứng MDV Midea MDVFS-50CRN1 48.000BTU – Loại 1 chiều, Inverter mang tới một giải pháp điều hòa nhiệt độ mạnh mẽ cho không gian rộng lên tới 80m2. Sản phẩm được MDV Midea Việt Nam giới thiệu tới người tiêu dùng từ năm 2023 như một lời khẳng định đến từ thương hiệu được ưa chuộng tại 133 quốc gia.
1. Ưu điểm của điều hòa tủ đứng MDV Midea MDVFS-50CRN1 48.000BTU – Loại 1 chiều, Inverter
MDV Midea đã khẳng định được thương hiệu, chất lượng sản phẩm cùng mức chi phí đầu tư hợp lý thông qua các con số biết nói. MDVFS-50CRN1 là một trong số những sản phẩm bán chạy nhất của MDV trên toàn thế giới.
– Hiệu suất làm lạnh cực cao
Dòng điều hòa tủ đứng luôn là sản phẩm mang đến hiệu suất làm lạnh cao hơn các dòng điều hòa khác. Bởi dàn lạnh lớn hơn nhờ đó hiệu suất trao đổi nhiệt cũng tăng theo. Với công suất 48.000BTU, MDVFS-50CRN1 có thể đáp ứng cho không gian nhà hàng, shop, văn phòng lên tới 70m2.
– Luồng gió điều hòa mạnh mẽ
Hàng loạt cải tiến mới được trang bị trên dàn lạnh tủ đứng MDVFS-50CRN1, mang đến một dòng điều hòa có luồng gió thổi mạnh mẽ nhất. Động cơ DC mạnh mẽ thế hệ mới nhất cùng bánh xe ly tâm với đường kính lên tới 40cm giúp tăng tốc độ gió ra. Lưu lượng gió ở mức tốc độ cao nhất có thể đạt tới 2.300 m3/h. Cùng với đó, cửa thoát khí được thiết kế tinh tế hơn với kích thước lớn hơn tới 28%. Thêm vào đó, 6 cánh điều hướng giúp khoảng không mà luồng gió có thể điều chỉnh đến rộng hơn, xa hơn, tới tận 12m.
– Hoạt động êm ái
Điều hòa tủ đứng MDVFS-50CRN1 hoạt động êm ái, yên tĩnh hơn rất nhiều so với thế hệ cũ nhờ cải tiến về máy nén, loại quạt, cải thiện hiệu suất và khả năng cách âm, hạn chế tiếng ồn.
– Thiết kế dàn lạnh siêu mỏng
Dù động cơ lớn hơn, cửa gió lớn hơn thế nhưng thiết kế của dàn lạnh lại mỏng hơn, tinh tế hơn. Nhờ đó, dàn lạnh đặt sàn không còn chiếm nhiều diện tích, không gian lắp đặt như thế hệ trước. Thiết kế nội thất sẽ trở nên linh hoạt và hài hòa hơn rất nhiều. Đây là một trong những ưu điểm mà MDV mang đến cho MDVFS-50CRN1.
– Tự động khởi động lại
Cũng như điều hòa âm trần cassette MDV và điều hòa giấu trần nối ống gió MDV, MDVFS-50CRN1 được trang bị tính năng tự động khởi động lại khi nguồn điện bị ngắt đột ngột. Các chế độ, tính năng sẽ được khôi phục lại và nhanh chóng đưa trải nghiệm người dùng quay lại với sự thoải mái.
– Trang bị màng lọc ion bạc
Màng lọc của điều hòa tủ đứng MDV 48.000BTU được thiết kế để có thể tháo dỡ và vệ sinh vô cùng dễ dàng. Cải tiến mới nhất đã mang màng lọc ion bạc đến với MDVFS-50CRN1. Màng lọc có khả năng diệt khuẩn, kháng khuẩn tốt hơn, giúp nâng cao chất lượng nguồn không khí hơn bởi cửa hồi của dàn lạnh nằm ở phía dưới.
– Dễ dàng điều khiển với màn hình LED
Việc hiển thị các thông số trên màn hình LED sẽ dễ nhận biết và kiểm soát hơn việc chỉ hiển thị trên điều khiển. Màn hình LED hiển thị một cách rõ ràng hơn so với các dòng màn hình khác, đáp ứng nhu cầu cơ bản của khách hàng.
– Tự động đoán lỗi và tự động bảo vệ
Cơ chế tự dộng này giúp đảm bảo an toàn cho hệ thống điều hòa, đồng thời cũng giúp người sử dụng nhanh chóng nắm bắt được lỗi mà điều hòa của mình gặp phải. Từ đó, khi cung cấp thông tin thì các chuyên gia có thể nhanh chóng tìm giải pháp khắc phục, tiết kiệm thười gian chờ đợi và mang đến trải nghiệm tốt hơn.
Xem thêm: Điều hòa tủ đứng MDV Midea
2. Thông số kỹ thuật
Model | MDVFS-50CRN1 | ||
Nguồn điện | V – Ph – Hz | 380-415V, 3Ph, 50Hz | |
Làm lạnh | Công suất | BTU/h | 48,000 |
Công suất tiêu thụ | W | 5,250 | |
Cường độ dòng điện | A | 8.8 | |
EER | W/W | 2.68 | |
Dàn lạnh | Lưu lượng gió (Cao/Vừa/Thấp) | m3/h | 1550/0/1200 |
Độ ồn dàn lạnh (Cao/Vừa/Thấp) | dB(A) | 52/0/46 | |
Kích thước (R*D*C) | mm | 540x410x810 | |
Kích thước đóng gói (R*D*C) | mm | 1090x690x565 | |
Khối lượng thực/Khối lượng đóng gói | kg | 50.7/66.4 | |
Dàn nóng | Kích thước (R*D*C) | mm | 946x410x810 |
Kích thước đóng gói (R*D*C) | mm | 1090x500x885 | |
Khối lượng thực/Khối lượng đóng gói | kg | 81.2/86 | |
Độ ồn | dB(A) | 63.5 | |
Môi chất làm lạnh | Loại gas | kg | R410A/2.3 |
Áp suất thiết kế | Mpa | 4.2/1.5 | |
Ống đồng | Đường ống lỏng/Đường ống gas | mm | 9.52-19 |
Chiều dài đường ống tối đa | m | 50 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 30 | |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả (Chiều cao trần dưới 2m8) | m2/m | 64~94 |